Tổng cộng:
[masp]khoa_hoc_ta[/masp]
[giaban]0đ[/giaban]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]
[chitiet]Share Khóa học hướng dẫn Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diệnGiới thiệu khóa học Bạn sẽ không còn lo lắng khi chưa nắm vững hay vì khóa học này đã có đầy đủ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh dành cho bạn.Bạn sẽ học được gìTăng vốn từ vựng và củng cố lại ngữ phápHoàn thiện kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tiếng anhCó cái nhìn tổng thể, hệ thống về ngữ pháp tiếng Anh.Thành thạo các nội dung ngữ pháp tiếng AnhGiới thiệu khóa họcBạn có biết:Đã bao giờ bạn hoài nghi về việc giỏi ngữ pháp nhưng kém thực hành thậm chí không biết cách giao tiếp chưa? Nhưng nếu bạn muốn học giỏi tiếng Anh thì ngữ pháp không thể tách rời và bỏ qua.Thậm chí:❌ Bạn là học sinh sắp thi đại học?❌ Bạn muốn học ngữ pháp Tiếng Anh từ đầu mà không biết bắt đầu từ đâu?❌ Bạn cần củng cố lại cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh?Vậy, làm thế nào để học được ngữ pháp tiếng Anh rộng mênh mông, nhiều cấu trúc, chủ đề ở trên? Câu trả lời sẽ được bật mí khi bạn tham gia ngay khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện của giảng viên Nguyệt Ca Nội dung khóa họcKhóa học bao gồm 175 bài học ngoại ngữ online và thời lượng học là 25 giờ 42 phút. Khóa học mua một lần sở hữu trọn đời. Không những thế, khóa học được học online, rất phù hợp cho nhiều người bận rộn và vô cùng tiết kiệm chi phí.+ Củng cố lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh+ Các từ loại trong tiếng Anh và vai trò của mỗi loại từ.+ Động từ và các vấn đề liên quan đến động từ (VD: thời, thể, thức của động từ, ...)+ Danh từ và các vấn đề liên quan đến danh từ (phân loại danh từ, cách dùng các từ chỉ khối lượng, số lượng với danh từ, mạo từ, vv...)+ Tính từ và các vấn đề liên quan đến tính từ (vị trí của tính từ, dạng so sánh của tính từ, vv...)+ Phân loại trạng từ và cách dùng mỗi loại.+ Các cấu trúc câu cơ bản.
[giaban]0đ[/giaban]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]
[chitiet]
Share Khóa học hướng dẫn Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện
Giới thiệu khóa học
Bạn sẽ không còn lo lắng khi chưa nắm vững hay vì khóa học này đã có đầy đủ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh dành cho bạn.
Bạn sẽ học được gì
Tăng vốn từ vựng và củng cố lại ngữ pháp
Hoàn thiện kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tiếng anh
Có cái nhìn tổng thể, hệ thống về ngữ pháp tiếng Anh.
Thành thạo các nội dung ngữ pháp tiếng Anh
Giới thiệu khóa học
Bạn có biết:
Đã bao giờ bạn hoài nghi về việc giỏi ngữ pháp nhưng kém thực hành thậm chí không biết cách giao tiếp chưa? Nhưng nếu bạn muốn học giỏi tiếng Anh thì ngữ pháp không thể tách rời và bỏ qua.
Thậm chí:
❌ Bạn là học sinh sắp thi đại học?
❌ Bạn muốn học ngữ pháp Tiếng Anh từ đầu mà không biết bắt đầu từ đâu?
❌ Bạn cần củng cố lại cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh?
Vậy, làm thế nào để học được ngữ pháp tiếng Anh rộng mênh mông, nhiều cấu trúc, chủ đề ở trên? Câu trả lời sẽ được bật mí khi bạn tham gia ngay khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện của giảng viên Nguyệt Ca
Nội dung khóa học
Khóa học bao gồm 175 bài học ngoại ngữ online và thời lượng học là 25 giờ 42 phút. Khóa học mua một lần sở hữu trọn đời. Không những thế, khóa học được học online, rất phù hợp cho nhiều người bận rộn và vô cùng tiết kiệm chi phí.
+ Củng cố lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh
+ Các từ loại trong tiếng Anh và vai trò của mỗi loại từ.
+ Động từ và các vấn đề liên quan đến động từ (VD: thời, thể, thức của động từ, ...)
+ Danh từ và các vấn đề liên quan đến danh từ (phân loại danh từ, cách dùng các từ chỉ khối lượng, số lượng với danh từ, mạo từ, vv...)
+ Tính từ và các vấn đề liên quan đến tính từ (vị trí của tính từ, dạng so sánh của tính từ, vv...)
+ Phân loại trạng từ và cách dùng mỗi loại.
+ Các cấu trúc câu cơ bản.
Nội dung khóa học Phần 1: TỪ LOẠI Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ09:36 Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ08:59 Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ07:43 Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ09:04 Bài 6: Tiền tố tính từ07:34 Bài 7: Tiền tố động từ - Phần 107:55 Bài 8: Tiền tố động từ - Phần 209:06 Bài 9: Tiền tố động từ - Phần 309:59 Bài 10: Hậu tố danh từ - Phần 109:41 Bài 11: Hậu tố danh từ - Phần 209:58 Bài 12: Hậu tố tính từ10:30 Bài 13: Hậu tố động từ05:28 Bài 14: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 108:54 Bài 15: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 207:41 Bài 16: Luyện tập về tiền tố và hậu tối - Phần 305:49 Bài 17: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 108:36 Bài 18: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 208:45 Phần 2: SỰ KẾT HỢP TỪ Bài 19: Tổng quan về collocations - Phần 110:29 Bài 20: Tổng quan về collocations - Phần 211:24 Bài 21: Collocations thường gặp - Trạng từ + Tính từ - Tính từ + Danh từ08:31 Bài 22: Collocations thường gặp - Danh từ + Danh từ07:20 Bài 23: Collocations thường gặp - Danh từ + Động từ - Động từ + Danh từ13:46 Bài 24: Collocations thường gặp - Cụm động từ (đi kèm giới từ)05:39 Bài 25: Collocations thường gặp - Động từ + Trạng từ05:39 Phần 3: DANH TỪ - ĐẠI TỪ - MẠO TỪ Bài 26: Danh từ - Phần 108:12 Bài 27: Danh từ (phần 2) - Cách kết hợp các danh từ ghép11:00 Bài 28: Danh từ (phần 3) - Danh từ số ít và số nhiều10:25 Bài 29: Danh từ (phần 4) - Danh từ có 2 hình thức số nhiều10:08 Bài 30: Danh từ (phần 5) - Danh từ đếm được và không đếm được09:09 Bài 31: Danh từ (phần 6) - Sự giống và khác nhau danh từ đếm được và không đếm được08:06 Bài 32: Danh từ (phần 7) - Danh từ không đếm được08:37 Bài 33: Sở hữu cách - Phần 106:38 Bài 34: Sở hữu cách - Phần 206:19 Bài 35: Quantifiers09:20 Bài 36: Đại từ (phần 1) - Đại từ nhân xưng07:14 Bài 37: Đại từ (phần 2) - Đại từ vô nhân xưng08:19 Bài 38: Đại từ (phần 3) - Đại từ phản thân08:28 Bài 39: Đại từ (phần 4) - Đại từ chỉ định07:16 Bài 40: Đại từ (phần 5) - Đại từ chỉ nghi vấn08:29 Bài 41: Mạo từ (phần 1) - a/an07:25 Bài 42: Mạo từ (phần 2) - Cách dùng a/an06:21 Bài 43: Mạo từ (phần 3) - The09:24 Bài 44: Mạo từ (phần 4) - Cách dùng "the"09:59 Bài 45: Mạo từ (phần 5) - Không dùng mạo từ09:31 Phần 4: TÍNH TỪ - TRẠNG TỰ - CẤU TRÚC SO SÁNH Bài 46: Tính từ - Định nghĩa và cách sử dụng18:03 Bài 47: Tính từ - Trật tự tính từ trong câu11:31 Bài 48: Trạng từ - Phân loại trạng từ11:41 Bài 49: Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ và phân loại trạng từ11:50 Bài 50: Trạng từ - Trạng từ chỉ số lượng/nghi vấn/liên hệ + Quy tắc12:22 Bài 51: Trạng từ - Một số trường hợp đặc biệt10:58 Bài 52: So sánh bằng09:15 Bài 53: So sánh hơn/kém14:36 Bài 54: So sánh nhất - Phần 107:10 Bài 55: So sánh nhất - Phần 208:03 Bài 56: So sánh nâng cao - Phần 105:54 Bài 57: So sánh nâng cao - Phần 207:58 Phần 5: ĐỘNG TỪ Bài 58: Động từ (phần 1)08:41 Bài 59: Động từ (phần 2) - Trợ động từ 107:20 Bài 60: Động từ (phần 3) - Trợ động từ 206:53 Bài 61: Động từ (phần 4) - Nội và Ngoại động từ 106:28 Bài 62: Động từ (phần 5) - Nội và Ngoại động từ 205:19 Bài 63: Động từ (phần 6) - Nhóm động từ liên kết - Phần 105:48 Bài 64: Động từ (phần 7) - Nhóm động từ liên kết - Phần 207:10 Bài 65: Động từ (phần 8) - Nhóm động từ liên kết - Phần 308:02 Bài 66: Động từ khuyết thiếu - Định nghĩa - Điểm khác nhau giữa động từ khuyết thiếu và động từ thường07:07 Bài 67: Động từ khuyết thiếu - Cách dùng động từ khuyết thiếu08:48 Bài 68: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 109:28 Bài 69: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 211:14 Bài 70: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 308:58 Bài 71: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 407:27 Bài 72: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 109:17 Bài 73: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 209:48 Bài 74: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 109:12 Bài 75: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 209:26 Bài 76: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành)09:11 Bài 77: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)06:59 Bài 78: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 106:11 Bài 79: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 207:43 Bài 80: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 108:26 Bài 81: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 208:30 Bài 82: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 306:25 Bài 83: Thì quá khứ (Phần 2) Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn)08:02 Bài 84: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng06:10 Bài 85: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 108:36 Bài 86: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 206:59 Bài 87: Thì tương lai (Phần 2) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn) - Phần 107:45 Bài 88: Thì tương lai (Phần 3) - Thể bị động tương lai tương ứng04:13 Bài 89: Thì tương lai (Phần 4) Express future: be going to, be about to, with present simple08:43 Bài 90: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 108:42 Bài 91: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 211:24 Bài 92: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 310:20 Bài 93: Các dạng bị động đặc biệt - Câu chủ động có 2 tân ngữ/ Dạng bị động của câu gián tiếp10:14 Bài 94: Các dạng bị động đặc biệt - Mẫu câu V1 - O - V209:53 Bài 95: Các dạng bị động đặc biệt - Bị động của câu mệnh lệnh04:57 Bài 96: Các dạng bị động đặc biệt - Các trường hợp đặc biệt09:58 Bài 97: Bare Infinitive - Động từ nguyên thể không có "to"08:22 Bài 98: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 108:48 Bài 99: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 209:28 Bài 100: Gerunds - V-ing - Phần 106:29 Bài 101: Gerunds - V-ing - Phần 205:25 Bài 102: Gerunds - V-ing - Phần 308:20 Bài 103: Infinitive or Gerund?12:36 Phần 6: GIỚI TỪ Bài 104: Giới từ - Phần 110:12 Bài 105: Giới từ - Phần 206:14 Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1)09:03 Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2)08:53 Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 3 )09:24 Bài 109: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 4)09:35 Bài 110: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 5)09:50 Bài 111: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 6)08:44 Bài 112: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 7)10:13 Bài 113: Động từ đi liền với giới từ - At08:34 Bài 114: Động từ đi liền với giới từ - With09:34 Bài 115: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 1)09:53 Bài 116: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 2)09:05 Bài 117: Động từ đi liền với giới từ - For08:42 Bài 118: Động từ đi liền với giới từ - Of06:45 Bài 119: Động từ đi liền với giới từ - On08:41 Phần 7: TỪ NỐI Bài 120: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 106:39 Bài 121: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 206:15 Bài 122: Phân loại - Phần 108:02 Bài 123: Phân loại - Phần 212:07 Phần 8: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU Bài 124: Mệnh đề danh ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:09 Bài 125: Mệnh đề danh ngữ - Chức năng09:20 Bài 126: Mệnh đề trạng ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:27 Bài 127: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 108:57 Bài 128: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 207:34 Bài 129: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 308:50 Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Định nghĩa08:30 Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các đại từ quan hệ06:57 Bài 132: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trạng từ quan hệ - Phân loại mệnh đề quan hệ07:43 Bài 133: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Đại từ quan hệ "That"06:42 Bài 134: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 1)07:11 Bài 135: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 2)06:41 Bài 136: Câu gián tiếp - Định nghĩa - Những thay đổi cần thiết09:15 Bài 137: Câu gián tiếp - Những thay đổi cần thiết phần 206:01 Bài 138: Câu gián tiếp - Tường thuật cho câu hỏi09:54 Bài 139: Câu gián tiếp - Tường thuật Câu điều kiện - Hành động lời nói - phần 110:41 Bài 140: Câu gián tiếp - Tường thuật hành động lời nói phần 214:05 Bài 141: Câu điều kiện - Phần 109:26 Bài 142: Câu điều kiện - Phần 207:20 Bài 143: Câu giao tiếp - Phần 108:57 Bài 144: Câu giao tiếp - Phần 206:22 Bài 145: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 108:09 Bài 146: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 206:18 Phần 9: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ Bài 147: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 107:52 Bài 148: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 207:14 Bài 149: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 309:37 Bài 150: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 408:10 Bài 151: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 507:56 Phần 10: SỰ KẾT HỢP TỪ TỰ NHIÊN NÂNG CAO Bài 152: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 1)08:46 Bài 153: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 2)08:53 Bài 154: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 3)07:17 Bài 155: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 4)06:25 Phần 11: Thành ngữ Bài 156: Thành ngữ - Phần 108:26 Bài 157: Thành ngữ - Phần 207:14 Phần 12: CỤM ĐỘNG TỪ Bài 158: Cụm động từ - Định nghĩa - Các dạng cụm động từ13:41 Bài 159: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 115:54 Bài 160: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 217:44 Bài 161: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 320:00 Bài 162: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 415:50 Bài 163: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 508:21 Bài 164: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 607:17 Bài 165: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 708:49 Bài 166: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 807:46 Bài 167: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 908:02 Bài 168: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 1006:32 Phần 13: KIẾN THỨC KHÁC Bài 169: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 109:08 Bài 170: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 209:48 Bài 171: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 108:44 Bài 172: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 205:47 Phần 14: Câu đảo ngữ Bài 173: Câu đảo ngữ (phần 1)11:56 Bài 174: Câu đảo ngữ (phần 2)10:09 Bài 175: Câu đảo ngữ (phần 3)08:53TAG: share khóa học tiếng anh, học tiếng free, khóa học tiếng anh miễn phí, Khóa học tiếng Anh online tốt nhất hiện nay, Khóa học tiếng Anh online, Khóa học tiếng Anh là gì, Khóa học tiếng Anh cho người mất gốc, Khóa học tiếng Anh online cho người mới bắt đầu, Khóa học tiếng Anh IELTS, Khóa học tiếng Anh online cho người mất gốc, Lớp học tiếng Anh miễn phí
Nội dung khóa học
Phần 1: TỪ LOẠI
Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ
Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ09:36
Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ08:59
Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ07:43
Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ09:04
Bài 6: Tiền tố tính từ07:34
Bài 7: Tiền tố động từ - Phần 107:55
Bài 8: Tiền tố động từ - Phần 209:06
Bài 9: Tiền tố động từ - Phần 309:59
Bài 10: Hậu tố danh từ - Phần 109:41
Bài 11: Hậu tố danh từ - Phần 209:58
Bài 12: Hậu tố tính từ10:30
Bài 13: Hậu tố động từ05:28
Bài 14: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 108:54
Bài 15: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 207:41
Bài 16: Luyện tập về tiền tố và hậu tối - Phần 305:49
Bài 17: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 108:36
Bài 18: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 208:45
Phần 2: SỰ KẾT HỢP TỪ
Bài 19: Tổng quan về collocations - Phần 110:29
Bài 20: Tổng quan về collocations - Phần 211:24
Bài 21: Collocations thường gặp - Trạng từ + Tính từ - Tính từ + Danh từ08:31
Bài 22: Collocations thường gặp - Danh từ + Danh từ07:20
Bài 23: Collocations thường gặp - Danh từ + Động từ - Động từ + Danh từ13:46
Bài 24: Collocations thường gặp - Cụm động từ (đi kèm giới từ)05:39
Bài 25: Collocations thường gặp - Động từ + Trạng từ05:39
Phần 3: DANH TỪ - ĐẠI TỪ - MẠO TỪ
Bài 26: Danh từ - Phần 108:12
Bài 27: Danh từ (phần 2) - Cách kết hợp các danh từ ghép11:00
Bài 28: Danh từ (phần 3) - Danh từ số ít và số nhiều10:25
Bài 29: Danh từ (phần 4) - Danh từ có 2 hình thức số nhiều10:08
Bài 30: Danh từ (phần 5) - Danh từ đếm được và không đếm được09:09
Bài 31: Danh từ (phần 6) - Sự giống và khác nhau danh từ đếm được và không đếm được08:06
Bài 32: Danh từ (phần 7) - Danh từ không đếm được08:37
Bài 33: Sở hữu cách - Phần 106:38
Bài 34: Sở hữu cách - Phần 206:19
Bài 35: Quantifiers09:20
Bài 36: Đại từ (phần 1) - Đại từ nhân xưng07:14
Bài 37: Đại từ (phần 2) - Đại từ vô nhân xưng08:19
Bài 38: Đại từ (phần 3) - Đại từ phản thân08:28
Bài 39: Đại từ (phần 4) - Đại từ chỉ định07:16
Bài 40: Đại từ (phần 5) - Đại từ chỉ nghi vấn08:29
Bài 41: Mạo từ (phần 1) - a/an07:25
Bài 42: Mạo từ (phần 2) - Cách dùng a/an06:21
Bài 43: Mạo từ (phần 3) - The09:24
Bài 44: Mạo từ (phần 4) - Cách dùng "the"09:59
Bài 45: Mạo từ (phần 5) - Không dùng mạo từ09:31
Phần 4: TÍNH TỪ - TRẠNG TỰ - CẤU TRÚC SO SÁNH
Bài 46: Tính từ - Định nghĩa và cách sử dụng18:03
Bài 47: Tính từ - Trật tự tính từ trong câu11:31
Bài 48: Trạng từ - Phân loại trạng từ11:41
Bài 49: Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ và phân loại trạng từ11:50
Bài 50: Trạng từ - Trạng từ chỉ số lượng/nghi vấn/liên hệ + Quy tắc12:22
Bài 51: Trạng từ - Một số trường hợp đặc biệt10:58
Bài 52: So sánh bằng09:15
Bài 53: So sánh hơn/kém14:36
Bài 54: So sánh nhất - Phần 107:10
Bài 55: So sánh nhất - Phần 208:03
Bài 56: So sánh nâng cao - Phần 105:54
Bài 57: So sánh nâng cao - Phần 207:58
Phần 5: ĐỘNG TỪ
Bài 58: Động từ (phần 1)08:41
Bài 59: Động từ (phần 2) - Trợ động từ 107:20
Bài 60: Động từ (phần 3) - Trợ động từ 206:53
Bài 61: Động từ (phần 4) - Nội và Ngoại động từ 106:28
Bài 62: Động từ (phần 5) - Nội và Ngoại động từ 205:19
Bài 63: Động từ (phần 6) - Nhóm động từ liên kết - Phần 105:48
Bài 64: Động từ (phần 7) - Nhóm động từ liên kết - Phần 207:10
Bài 65: Động từ (phần 8) - Nhóm động từ liên kết - Phần 308:02
Bài 66: Động từ khuyết thiếu - Định nghĩa - Điểm khác nhau giữa động từ khuyết thiếu và động từ thường07:07
Bài 67: Động từ khuyết thiếu - Cách dùng động từ khuyết thiếu08:48
Bài 68: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 109:28
Bài 69: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 211:14
Bài 70: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 308:58
Bài 71: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 407:27
Bài 72: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 109:17
Bài 73: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 209:48
Bài 74: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 109:12
Bài 75: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 209:26
Bài 76: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành)09:11
Bài 77: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)06:59
Bài 78: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 106:11
Bài 79: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 207:43
Bài 80: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 108:26
Bài 81: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 208:30
Bài 82: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 306:25
Bài 83: Thì quá khứ (Phần 2) Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn)08:02
Bài 84: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng06:10
Bài 85: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 108:36
Bài 86: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 206:59
Bài 87: Thì tương lai (Phần 2) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn) - Phần 107:45
Bài 88: Thì tương lai (Phần 3) - Thể bị động tương lai tương ứng04:13
Bài 89: Thì tương lai (Phần 4) Express future: be going to, be about to, with present simple08:43
Bài 90: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 108:42
Bài 91: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 211:24
Bài 92: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 310:20
Bài 93: Các dạng bị động đặc biệt - Câu chủ động có 2 tân ngữ/ Dạng bị động của câu gián tiếp10:14
Bài 94: Các dạng bị động đặc biệt - Mẫu câu V1 - O - V209:53
Bài 95: Các dạng bị động đặc biệt - Bị động của câu mệnh lệnh04:57
Bài 96: Các dạng bị động đặc biệt - Các trường hợp đặc biệt09:58
Bài 97: Bare Infinitive - Động từ nguyên thể không có "to"08:22
Bài 98: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 108:48
Bài 99: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 209:28
Bài 100: Gerunds - V-ing - Phần 106:29
Bài 101: Gerunds - V-ing - Phần 205:25
Bài 102: Gerunds - V-ing - Phần 308:20
Bài 103: Infinitive or Gerund?12:36
Phần 6: GIỚI TỪ
Bài 104: Giới từ - Phần 110:12
Bài 105: Giới từ - Phần 206:14
Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1)09:03
Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2)08:53
Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 3 )09:24
Bài 109: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 4)09:35
Bài 110: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 5)09:50
Bài 111: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 6)08:44
Bài 112: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 7)10:13
Bài 113: Động từ đi liền với giới từ - At08:34
Bài 114: Động từ đi liền với giới từ - With09:34
Bài 115: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 1)09:53
Bài 116: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 2)09:05
Bài 117: Động từ đi liền với giới từ - For08:42
Bài 118: Động từ đi liền với giới từ - Of06:45
Bài 119: Động từ đi liền với giới từ - On08:41
Phần 7: TỪ NỐI
Bài 120: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 106:39
Bài 121: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 206:15
Bài 122: Phân loại - Phần 108:02
Bài 123: Phân loại - Phần 212:07
Phần 8: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU
Bài 124: Mệnh đề danh ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:09
Bài 125: Mệnh đề danh ngữ - Chức năng09:20
Bài 126: Mệnh đề trạng ngữ - Định nghĩa - Phân loại07:27
Bài 127: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 108:57
Bài 128: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 207:34
Bài 129: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 308:50
Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Định nghĩa08:30
Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các đại từ quan hệ06:57
Bài 132: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trạng từ quan hệ - Phân loại mệnh đề quan hệ07:43
Bài 133: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Đại từ quan hệ "That"06:42
Bài 134: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 1)07:11
Bài 135: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 2)06:41
Bài 136: Câu gián tiếp - Định nghĩa - Những thay đổi cần thiết09:15
Bài 137: Câu gián tiếp - Những thay đổi cần thiết phần 206:01
Bài 138: Câu gián tiếp - Tường thuật cho câu hỏi09:54
Bài 139: Câu gián tiếp - Tường thuật Câu điều kiện - Hành động lời nói - phần 110:41
Bài 140: Câu gián tiếp - Tường thuật hành động lời nói phần 214:05
Bài 141: Câu điều kiện - Phần 109:26
Bài 142: Câu điều kiện - Phần 207:20
Bài 143: Câu giao tiếp - Phần 108:57
Bài 144: Câu giao tiếp - Phần 206:22
Bài 145: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 108:09
Bài 146: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 206:18
Phần 9: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ
Bài 147: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 107:52
Bài 148: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 207:14
Bài 149: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 309:37
Bài 150: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 408:10
Bài 151: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 507:56
Phần 10: SỰ KẾT HỢP TỪ TỰ NHIÊN NÂNG CAO
Bài 152: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 1)08:46
Bài 153: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 2)08:53
Bài 154: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 3)07:17
Bài 155: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 4)06:25
Phần 11: Thành ngữ
Bài 156: Thành ngữ - Phần 108:26
Bài 157: Thành ngữ - Phần 207:14
Phần 12: CỤM ĐỘNG TỪ
Bài 158: Cụm động từ - Định nghĩa - Các dạng cụm động từ13:41
Bài 159: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 115:54
Bài 160: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 217:44
Bài 161: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 320:00
Bài 162: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 415:50
Bài 163: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 508:21
Bài 164: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 607:17
Bài 165: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 708:49
Bài 166: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 807:46
Bài 167: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 908:02
Bài 168: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 1006:32
Phần 13: KIẾN THỨC KHÁC
Bài 169: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 109:08
Bài 170: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 209:48
Bài 171: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 108:44
Bài 172: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 205:47
Phần 14: Câu đảo ngữ
Bài 173: Câu đảo ngữ (phần 1)11:56
Bài 174: Câu đảo ngữ (phần 2)10:09
Bài 175: Câu đảo ngữ (phần 3)08:53
TAG: share khóa học tiếng anh, học tiếng free, khóa học tiếng anh miễn phí, Khóa học tiếng Anh online tốt nhất hiện nay, Khóa học tiếng Anh online, Khóa học tiếng Anh là gì, Khóa học tiếng Anh cho người mất gốc, Khóa học tiếng Anh online cho người mới bắt đầu, Khóa học tiếng Anh IELTS, Khóa học tiếng Anh online cho người mất gốc, Lớp học tiếng Anh miễn phí