[tintuc]

Xin chào các bạn, hôm nay Minutop xin giới thiệu các bạn Chia sẻ từ vựng luyện thi ielts - Chia sẻ từ vựng hay gặp trong bài thi ielts phần 15

Từ vựng chủ đề Money

  • to save for the future: tiết kiệm cho tương lai
  • to save for retirement: tiết kiệm cho việc nghỉ hưu
  • to get out of debt: thoát khỏi nợ nần
  • a solid credit score: điểm tín dụng tốt
  • long-term financial goals: mục tiêu tài chính dài hạn
  • to take control of your finances: kiểm soát tài chính của bạn
  • financial success: thành công tài chính
  • long-term savings: tiết kiệm dài hạn
  • to overspend: chi tiêu quá mức
  • to set up a budget: lập ngân sách
  • to make adjustments where necessary: thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết
  • your net income after taxes: thu nhập ròng của bạn sau thuế
  • to pay off debt: trả nợ
  • a huge financial burden: một gánh nặng tài chính lớn
  • to become financially independent: trở nên độc lập về tài chính
  • an emergency fund: quỹ cho các trường hợp khẩn cấp
  • to cut your monthly expenses: cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn
  • high-interest credit card debt: nợ thẻ tín dụng lãi suất cao
  • to make ends meet: kiếm sống, xoay sở cho đủ sống
  • student loans: khoản vay cho sinh viên

Xem thêm:

Ví dụ từ vựng Money

  • Quality work became harder to find and people were unable to save for the future.

Công việc chất lượng ngày càng khó tìm và mọi người không đủ khả năng tiết kiệm cho tương lai của họ.

  • Some younger Americans have learned a few key lessons that are helping them save for retirement.

Một số người Mỹ trẻ tuổi đã học được một số bài học quan trọng giúp họ tiết kiệm để nghỉ hưu.

  • If you’re wondering how to get out of debt and are considering your options, explore the debt avalanche — also called the debt ladder — and learn how it could benefit you.

Nếu bạn đang tự hỏi làm thế nào để thoát khỏi nợ nần và đang cân nhắc các lựa chọn của mình, hãy khám phá phương thức quả cầu tuyết (Avalanche) – còn được gọi là bậc thang nợ – và tìm hiểu cách nó có thể mang lại lợi ích cho bạn.

  • The key thing is to take control of your finances so you know where your money is actually going each month.

Điều quan trọng là kiểm soát tài chính của bạn để bạn biết tiền của bạn thực sự đi đâu mỗi tháng.

  • A university has launched an emergency fund for students facing financial difficulties due to coronavirus.

Một trường đại học đã phát động một quỹ khẩn cấp cho sinh viên gặp khó khăn về tài chính do coronavirus.

  • If you are struggling to make ends meet each month, you may be relying too much on your credit cards.

Nếu bạn đang phải vật lộn để trang trải cuộc sống hàng tháng, bạn có thể đang phụ thuộc quá nhiều vào thẻ tín dụng của mình.

  • Getting control of your student loans is an excellent step to take right now to improve your finances.

Kiểm soát các khoản vay sinh viên của bạn là một bước tuyệt vời mà bạn nên thực hiện ngay bây giờ để cải thiện tài chính của bạn.

Thành ngữ, phrasal verbs chủ đề Money

  • money doesn’t grow on trees = said to warn someone to be careful how much money they spend, because there is only a limited amount: tiền không mọc từ trên cây → không nên tiêu pha quá nhiều tiền, vì tiền chỉ có hạn
  • bread and butter = a job or activity that provides you with the money you need to live: kế sinh nhai, công việc giúp bạn trang trải cuộc sống
  • bring home the bacon = supply material provision or support; earn a living: kiếm tiền về nuôi sống gia đình
  • born with a silver spoon in your mouth = born into a very wealthy family: sinh ra đã ngậm thìa bạc → được sinh ra trong 1 gia đình giàu có
  • a penny saved is a penny earned = is a way of saying that one should not waste money but should save it, even if little by little: một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra, không nên tiêu xài hoang phí
  • an arm and a leg = a lot of money: đắt đỏ
  • break the bank = cost too much: rất đắt, rất tốn kém
  • easy money = money that is easily and sometimes dishonestly earned: tiền dễ kiếm, bạn không cần tốn quá nhiều công sức để kiếm
  • foot the bill = to pay for something, esp. something expensive: chi trả …
  • on the breadline = very poor; with very little money to live on: cuộc sống rất khó khăn, nghèo khổ
  • pay your (own) way = pay for everything yourself without relying on others: tự chi trả

Ví dụ

Những ví dụ sau Huyền ghi chú lại được thì các website như theidioms.com, từ điển Cambridge, báo BBC, …

  • At least 25% of your monthly income should be put aside as savings because a penny saved is a penny earned.

Ít nhất 25% thu nhập hàng tháng của bạn nên được dành để tiết kiệm vì một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra.

  • His parents can’t afford to foot the bill for his college education.

Cha mẹ của anh ấy không đủ khả năng chi trả cho việc học đại học của anh ấy.

  • It would be best if you visited that restaurant; the food is really good, and it doesn’t cost you an arm and a leg.

Ăn tại nhà hàng đó là ok nhất; thức ăn rất ngon và không quá đắt đỏ.

  • How will you earn your bread and butter if you are never going to be serious about taking a job?

Làm thế nào để bạn kiếm sống nếu mà bạn không bao giờ nghiêm túc với việc đi tìm 1 công việc?

  • He has never worked hard for anything because he was born with a silver spoon in his mouth. His parents brought everything to him instead. Source: theidioms.com

Anh ta chưa bao giờ làm việc chăm chỉ vì anh sinh ra đã ngậm thìa bạc trong miệng. Thay vào đó, cha mẹ anh đã chu cấp mọi thứ.

Từ vựng chủ đề Covid 19

  • the COVID-19 pandemic: đại dịch COVID-19
  • to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ
  • confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận
  • to present an unprecedented challenge to …: đặt ra thách thức chưa từng có đối với  …
  • to be at risk of falling into extreme poverty: có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo khó cùng cực
  • to face an existential threat: đối mặt với một mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
  • to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa
  • a lack of hospital beds: thiếu giường bệnh
  • to experience financial hardship: gặp khó khăn về tài chính
  • The Delta variant: Biến thể Delta
  • to be life-threatening: đe dọa tính mạng
  • to spread rapidly around the world: lây lan nhanh chóng trên toàn thế giới
  • to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng
  • underlying medical conditions: bệnh nền
  • to cause a wide range of illnesses: gây ra nhiều loại bệnh
  • a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
  • to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút
  • to impose tighter restrictions on movement: áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc di chuyển/đi lại

Ảnh hưởng của Covid 19

  • to tip … back into extreme poverty: đưa … trở về sự nghèo khó cùng cực
  • loss of trade and tourism: tổn thất thương mại và du lịch
  • to negatively affect global economic growth: ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu
  • significant disruptions to education: gián đoạn đáng kể đối với giáo dục

Thành ngữ Health/illness

  • to be under the weather = feel slightly ill: cảm thấy không được khỏe
  • on your last legs = A person who is on their last legs is very tired or near to death: suy yếu cùng cực
  • to be out of sort = to be slightly ill: cảm thấy khó chịu trong người
  • you’re not your usual/normal self = you’re not looking or bahaving as you usually do: không bình thường như mọi ngày
  • off-colour = looking or feeling ill: có vẻ ốm yếu
  • feel/look like death warmed up = feel or look very ill or tired: nhìn rất mệt mỏi, nhợt nhạt
  • throw up = vomit: nôn mửa
  • keel over = fall over, especially when you feel ill: ngất đi
  • pass out = faint; lost consciousness for a short time: đột ngột bất tỉnh
  • wear off = (of a pain, feeling, or effect) gradually disappear or stop: (cơn đau, …) dần tan biến
  • com/go down with something = get one of the common illness: bị bệnh gì
  • go round = spread from person to person: lây lan
  • pick something up = catch an infectious illness: nhiễm bệnh …
  • take things/it easy = relax and avoid working hard or doing too much: nghỉ ngơi

Ví dụ từ vựng chủ đề Covid 19

  • Worldwide, over 13% of the population have been fully vaccinated against COVID-19, according to the data compiled by Google.

Trên toàn thế giới, hơn 13% dân số đã được tiêm phòng đầy đủ COVID-19, theo dữ liệu do Google tổng hợp.

  • Without the means to earn an income during lockdowns, many were unable to feed themselves and their families.

Không có phương tiện để kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa, nhiều người đã không thể nuôi sống bản thân và gia đình của họ.

  • Malaysian authorities imposed tighter restrictions on movement to try to halt the spread of the coronavirus.

Các nhà chức trách Malaysia đã áp đặt các hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc đi lại để cố gắng ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.

  • The virus spread rapidly around the world, and the World Health Organization (WHO) declared a pandemic in March in 2020.

Virus lây lan nhanh chóng trên khắp thế giới và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã tuyên bố đây là một đại dịch vào tháng 3 năm 2020.

  • The COVID-19 pandemic has led to a dramatic loss of human life worldwide and presents an unprecedented challenge to public health, food systems and the world of work.

Cụm từ vựng hay chủ đề Family

  • to have a laugh together: cười cùng nhau
  • to spend quality time with your family: dành khoảng thời gian chất lượng cùng gia đình
  • to get on well with each other: hòa thuận với nhau
  • to look up to my father: noi gương cha tôi
  • to put your family first: đặt gia đình của bạn lên trên hết
  • to set a good example: nêu gương tốt
  • to balance your work and home life: cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình
  • to read someone like an open book: hiểu rất rõ ai đó
  • to get married: cưới …
  • a loving and caring family: một gia đình tràn đầy yêu thương và sự quan tâm
  • to hang out together: cùng nhau đi chơi
  • to make a living: kiếm sống

Xem thêm:

Từ vựng Family Problems

  • infidelity = the act of not being faithful to your wife, husband or partner, by having sex with somebody else: sự không chung thủy (ngoại tình)
  • separation = a period of time that people spend apart from each other: ly thân
  • divorce = the legal ending of a marriage: ly hôn
  • abuse = unfair, cruel or violent treatment of somebody: bạo hành gia đình
  • neglect = the fact of not giving enough care or attention to something/somebody: sự thờ ơ của cha mẹ đối với con cái
  • financial problems: các vấn đề tài chính
  • lack of communication: thiếu giao tiếp giữ vợ – chồng, cha mẹ – con cái

Thành ngữ chủ đề Family

  • your own fresh and blood = a person or people that you are related to: máu mủ
  • to fight like cat and dog = often have angry fightscãi nhau như chó với mèo
  • there’s little/no love lost between them = they don’t like each other: không còn chút tính cảm nào
  • close ranks = If people close ranks, they join together to protect themselves, especially when they are criticised: sát cánh
  • turn on somebody = attack somebody suddenly and unexpectedly: tấn công ai đó
  • (as) miserable as sin = used to emphasize that somebody is very unhappy: khốn khổ
  • account for something = be the explanation or cause of something: giải thích điều gì
  • take somebody for granted = be so accustomed to somebody that you don’t appreciate them: không trân trọng …
  • blood is thicker than water = relationships and loyalties within a family are the strongest and most important ones: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  • like father, like son = used for saying that a man or boy has the same attitudes as his father or behaves in the same way: cha nào con nấy
  • run in the family = if a quality, ability, disease, etc. runs in the family, many members of the family have it: di truyền 
  • the black sheep of the family = a person who has done something bad that brings embarrassment or shame to his or her family: thành viên cá biệt trong gia đình

Ví dụ từ vựng chủ đề Family

Sau đây là một số ví dụ từ vựng chủ đề Family Huyền ghi chú lại được từ các bài báo, sách, từ điển mà Huyền học được:

  • Child emotional abuse is linked to poor mental development and difficulty making and keeping strong relationships. (Source: healthline)

Bạo hành trẻ em về mặt tâm lý dẫn tới sự phát triển trí tuệ kém và những khó khăn trong việ tạo dựng và giữ mối quan hệ bền chặt.

  • No matter how tall I grow I will always look up to my father (-unknown-)

Dù có lớn đến đâu, cha vẫn luôn là người tôi kính trọng (muốn noi gương theo)

  • When you get into trouble, usually your family will be the ones to bail you out, not your friends. After all, blood is thicker than waterSource: theidioms.com

Khi bạn gặp khó khăn, thông thường gia đình sẽ là người đứng ra cứu giúp bạn chứ không phải bạn bè của bạn. Rốt cuộc, một giọt máu đào hơn ao nước lã.

  • I have always been the black sheep of my family. Everyone else has responsible jobs while I have chosen to be an artist. Source: theidioms.com

Tôi luôn là thành viên cá biệt trong gia đình. Mọi người đều có “những công việc có trách nhiệm” trong khi tôi lại chọn trở thành một nghệ sĩ.

  • I always believe in the saying “like father like son“, and I know this little baby will grow up to be just as handsome and talented as his daddy. Source: theidioms.com

Tôi luôn tin vào câu nói “cha nào con nấy”, và tôi biết đứa bé này lớn lên sẽ đẹp trai và tài giỏi như cha của cậu ấy.

[/tintuc]

Ant Green
ĐĂNG NHẬP
Nhận nhiều ưu đãi hơn